🔍
Search:
GỌI NHẬP NGŨ
🌟
GỌI NHẬP NGŨ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
나라에서 병역 의무가 있는 사람을 강제로 불러 모아 일정 기간 동안 군인으로 복무하게 하다.
1
GỌI NHẬP NGŨ, BẮT LÍNH:
Nhà nước kêu gọi và tập trung bắt buộc người có nghĩa vụ quân sự vào quân đội phục vụ trong thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1
나라에서 병역 의무가 있는 사람을 강제로 불러 모아 일정 기간 동안 군인으로 복무하게 함.
1
SỰ GỌI NHẬP NGŨ, SỰ BẮT LÍNH:
Việc nhà nước cưỡng chế kêu gọi và tập trung người có nghĩa vụ quân sự vào phục vụ quân đội trong một thời gian nhất định.
-
None
-
1
나라에서 모든 국민에게 강제로 병역의 의무를 지게 하는 제도.
1
CHẾ ĐỘ GỌI NHẬP NGŨ, CHẾ ĐỘ QUÂN DỊCH:
Chế độ nhà nước bắt buộc nghĩa vụ quân dịch đối với mọi công dân.
-
Danh từ
-
1
나라에서 모든 국민에게 강제로 병역의 의무를 지게 하는 제도.
1
CHẾ ĐỘ GỌI NHẬP NGŨ, CHẾ ĐỘ QUÂN DỊCH:
Chế độ nhà nước bắt buộc nghĩa vụ quân dịch đối với mọi công dân.
🌟
GỌI NHẬP NGŨ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 나이에 이른 남자에게 군사적 의무를 질 것을 요구하는 입대 명령서.
1.
LỆNH NHẬP NGŨ:
Giấy gọi nhập ngũ yêu cầu người đàn ông đến độ tuổi nhất định thực hiện nghĩa vụ quân sự.
-
2.
형사 사건에서, 사람이나 물건에 대한 체포, 구속, 압수 등을 허락하는 내용의 명령서.
2.
LỆNH GIAM:
Tờ lệnh với nội dung cho phép tịch thu, áp tải, bắt giữ ...con người hay đồ vật trong vụ án hình sự.
-
Động từ
-
1.
단체나 조직에 속한 사람들이 부름을 받아 모이다.
1.
ĐƯỢC TRIỆU TẬP, ĐƯỢC NHÓM HỌP:
Những người thuộc đoàn thể hay tổ chức được gọi tập trung.
-
2.
전쟁 등의 비상사태에 또는 훈련 등을 위하여, 병역 의무를 마친 사람이 군대에 불려 들어가 군인이 되다.
2.
ĐƯỢC TRIỆU TẬP, ĐƯỢC HUY ĐỘNG, ĐƯỢC TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự được gọi nhập ngũ và trở thành quân nhân, vì tình huống khẩn cấp như chiến tranh hoặc huấn luyện...